Từ điển Thiều Chửu
翦 - tiễn
① Cái kéo, tục quen viết là 剪. ||② Xén, cắt. ||③ Phát sạch, như tiễn diệt 翦滅 trừ cho tiệt hết. ||④ Nông, nhạt, sắc nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh
翦 - tiễn
① Như 剪; ② (văn) Nhạt, màu nhạt; ③ [Jiăn] (Họ) Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翦 - tiễn
Như chữ Tiễn 剪.